Nguyên quán Vũ Châu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Minh Chính, nguyên quán Vũ Châu - Nam Hà hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Minh Chính, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 24/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Xuân Chính, nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thọ Chính, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức chính - Đức Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Trung Chính, nguyên quán Đức chính - Đức Bình - Hải Dương hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Đinh Bạt Chính, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viên Sơn - TX Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Bá Chính, nguyên quán Viên Sơn - TX Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh