Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Trinh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trinh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trữ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 23/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 7/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan TrungLương, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trường, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tự, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1894, hi sinh 3/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Tự, nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị