Nguyên quán Phú Đa - Hưng Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Chính, nguyên quán Phú Đa - Hưng Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHAN CHƠN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Con, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN CÔNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cường, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 24 - 05 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi
Liệt sĩ PHAN CƯỜNG, nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cưởng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 04/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN ĐA, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đạc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 05/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đại, nguyên quán Cam Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước