Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tỉnh Cương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Tỉnh Cương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 23/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Quang - Cát Bà - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Hoà Quang - Cát Bà - Hải Phòng hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tráng Kiệt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thế Phong, nguyên quán Tráng Kiệt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Tiến Phong, nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Toàn Phong, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trọng Phóng, nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị