Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Kia, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Kía, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kiềm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Kiên, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiền, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phan Văn Kiệt, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An, sinh 1957, hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thế Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Thế Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương