Nguyên quán Thành An - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Thành An - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Ngọc Sơn - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Tính, nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Ninh Bình - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Văn Tính, nguyên quán Nam Thắng - Ninh Bình - Nam Hà hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh