Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lan, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lan, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Lan, nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Xuân Lan, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Xuân Lan, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Lan, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Phú - Tam Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thị Lan, nguyên quán Tấn Phú - Tam Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị