Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Tình, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Hồng Tinh, nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1943, hi sinh 22/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tính, nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh khai - Hoàng Văn Thụ - TX Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Văn Tính, nguyên quán Minh khai - Hoàng Văn Thụ - TX Cao Bằng - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Tĩnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng hoà - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Mâu Trung Tinh, nguyên quán Thượng hoà - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Đa - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Văn Tịnh, nguyên quán Kim Đa - Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Tình, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Công Tỉnh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An