Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Hàng, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Hào, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Hảo, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hạp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Bình - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Xuân Hậu, nguyên quán Đại Bình - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Tô Văn Hiền, nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1940, hi sinh 31/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Hiển, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Hiều, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Hiệu, nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Tô Văn Hoa, nguyên quán Long An, sinh 1940, hi sinh 01/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang