Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Tòng, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 15/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Trình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Điền - Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Thái Văn Trọng, nguyên quán Phong Điền - Hương Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 5/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tư, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Xuân - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Tự, nguyên quán Đông Xuân - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tùng, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Thái Văn U, nguyên quán Minh Đức - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1956, hi sinh 01/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thái Văn Uông, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Thái Văn Vì, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1934, hi sinh 30/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Viện, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị