Nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mimốt
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Mimốt, sinh 1935, hi sinh 23/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nho, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh