Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuyên Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Xuyên Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 05/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 24/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Hà - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị