Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Phổ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Phong, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 22/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Trương Quý, nguyên quán Thái Nguyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Sắt, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Sia, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Soán, nguyên quán Mỹ thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sum, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tổ 5 - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Sung, nguyên quán Tổ 5 - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 8/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Sung, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị