Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Lựu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Nâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Thu Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Long Điền - Đất Đỏ
Liệt sĩ Trương Thị Đào (tự Nghĩa), nguyên quán Long Điền - Đất Đỏ, sinh 1943, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Tý, nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1923, hi sinh 1/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TÝ, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 2/9/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tịnh An - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Quảng Tý, nguyên quán Tịnh An - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh