Nguyên quán Xuân Đàn - Xuân nghi - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Xuân Đàn - Xuân nghi - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 23 ngõ 10 Khu Phong Lâm - Thị xã Hoà Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Số 23 ngõ 10 Khu Phong Lâm - Thị xã Hoà Bình - Hòa Bình, sinh 1946, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Yên, sinh 1940, hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lóng, nguyên quán Hà Tĩnh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Lũ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Luân, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Viên – Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đình Luật, nguyên quán Xuân Viên – Yên Lập - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Lục, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Lục, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị