Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phú Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 25/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Côn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dữu Lâu - Phường Dữu Lâu - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT Sông Cầu - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên