Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kế, nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 22/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kế, nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 22/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy, nguyên quán Yên Hoà Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Kế Toán, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Kế, nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Bá Kế, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị