Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Sỹ Ngự, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Ngự, nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Ngự, nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ngự, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ngự, nguyên quán Thanh Cường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ngự, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngự, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Ngự, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngự, nguyên quán đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh