Nguyên quán Tam Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Thường, nguyên quán Tam Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Trần Quang Thúy, nguyên quán Cần Đước - Long An hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Thuyến, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG TIÊN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 12/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Toàn, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Tống, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Trân, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Trang, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Quang Triển, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh