Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phạm Văn Hiếu, nguyên quán Khác hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thị - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Văn Hiếu, nguyên quán Bình Thị - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Nguyên Hiếu, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Sỷ Hiếu, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 1/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghia Minh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Hiếu, nguyên quán Nghia Minh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1932, hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Hiếu, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Hiếu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Hoàng Hiếu, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 15/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ
Liệt sĩ Trương Quang Hiếu, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Hiếu, nguyên quán Mỹ Phước - Bình Dương hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương