Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Lê - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Liệu, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Lê - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liệu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Mạc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liệu, nguyên quán La Mạc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Liệu, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 2/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Cương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Minh Cương - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liệu, nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sự Liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An