Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Biện Văn Tuất, nguyên quán Khác hi sinh 23/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuất, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Doãn Tuất, nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 29/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Tuất, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 13/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Lâm - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Minh Tuất, nguyên quán Dương Lâm - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Anh Tuất, nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Tuất, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thế Tuất, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị