Nguyên quán Đức Hiệp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Ngọc Thuận, nguyên quán Đức Hiệp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Y Ban - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Tiệp, nguyên quán Y Ban - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Tính, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 26/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Xuân - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Tính, nguyên quán Hoà Xuân - Tuy Hoà - Phú Yên, sinh 1944, hi sinh 21/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Tình, nguyên quán Tiền Lương - Thái Bình hi sinh 14 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Tĩnh, nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Toan, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 16 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Tồn, nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Trai, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 10/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh