Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Y, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Ý, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Thị, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Thị, nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Thị, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết (Sang), nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị A, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Kim Anh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 05/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị ảnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Út Ba, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang