Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tr Văn Năm, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Năm, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Văn Công Năm, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Năm, nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Năm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 07/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Lập - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Năm, nguyên quán Đức Lập - Đức Hòa - Long An hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Năm, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 04/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Năm, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Năm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 31/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang