Nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Chiểu, nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Chuyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Cư, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Đá, nguyên quán Vĩnh Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 09/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lâm - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Xuân Đá, nguyên quán Phú Lâm - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1943, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Đài, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh
Liệt sĩ Trần Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Minh hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Đàm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Đáng, nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Đăng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị