Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đậu Văn ót, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đậu Văn Phương, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Quý, nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 29/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Cung - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đậu Văn Tâm, nguyên quán Thuỵ Cung - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Thắng, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Huyên Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thắng, nguyên quán Đặng Sơn - Huyên Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Thanh, nguyên quán Thanh Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thập, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thơn, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An