Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân Viết Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô V Khoa, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỵ Văn Khoa, nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 23/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cửu Khoa, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 23/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 11/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lê Xá - Phủ Tiên
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Lê Xá - Phủ Tiên hi sinh 21/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị