Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Giá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyền, nguyên quán Yên Giá - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quyền, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Chung - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quyền, nguyên quán Kim Chung - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyền, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quyền, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm bàn - Hung Thượng - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quyền, nguyên quán Xóm bàn - Hung Thượng - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyền, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Bá Quyền, nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị