Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 18/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 14/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tâm - Xã Đồng Tâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/3/, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Phúc - Xã Vạn Phúc - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Thạch - Xã Hòa Thạch - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội