Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Kháng, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Sơn, nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Sơn, nguyên quán Châu Tiến - quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Phi Tạo, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Phi Hùng, nguyên quán Phúc Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Phi Công, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 28 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Phi Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Phi Phụng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 102 - Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phi Bằng, nguyên quán Số 102 - Cầu Đất - Hải Phòng hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Bỉnh, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị