Nguyên quán Cẩm Quê - Cẩm Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Nhiên, nguyên quán Cẩm Quê - Cẩm Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN TẤN NHIÊN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Thiện Nhiên, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hi sinh 30/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Trần Văn Nhiên, nguyên quán Sông Bé hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp gưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Nhiên, nguyên quán Hợp gưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Nhiên, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Võ Văn Nhiên, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 16/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Chương - Thanh Liêm - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nhiên Văn Chương, nguyên quán Thanh Chương - Thanh Liêm - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lương - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Danh Nhiên, nguyên quán Mai Lương - Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị