Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Ea HLeo - Huyện Ea Hleo - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Cây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 21/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 8/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Ngộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 16/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Bủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 15/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng