Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Nhâm, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Đình Nhâm, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Doãn Nhâm, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỵ - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Hồng Nhâm, nguyên quán Tân Thuỵ - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nhâm, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Nhâm, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhâm, nguyên quán Liên Phương - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1959, hi sinh 02/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Nhâm, nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phú - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Nhâm, nguyên quán Quỳnh Phú - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Khắc Nhâm, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị