Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lò Luông - Tiền Phong - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Thiên, nguyên quán Lò Luông - Tiền Phong - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hướng Phong - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thiên, nguyên quán Hướng Phong - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Thiên, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hậu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Thiên, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hậu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thiên, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 1/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thiên, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiên, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước