Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Vũ, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vũ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 03/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Quang, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Khai - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Minh Quang, nguyên quán Hoàng Khai - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quang, nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quang, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh