Nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Nhưng, nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nhương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Nhường, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Chính - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Nhượng, nguyên quán Gia Chính - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Hưng Đông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Vũ Văn Nhựt, nguyên quán Trung Thành - Hưng Đông - Đồng Tháp, sinh 1969, hi sinh 10/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Vũ Văn Niệm, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Biên - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Ninh, nguyên quán Long Biên - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Nuôi, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Oanh, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Oanh, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị