Nguyên quán Thanh Hưng - Giồng Riềng - Kiên Giang
Liệt sĩ Lưu Vĩnh Định, nguyên quán Thanh Hưng - Giồng Riềng - Kiên Giang hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Vĩnh Khìn, nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 23/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Vĩnh Phúc, nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Vĩnh Viễn, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 24/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Xuân Vinh, nguyên quán Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1960, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Vinh, nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Mai Quang Vinh, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ Phong - Thuỷ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Vinh, nguyên quán Thuỷ Phong - Thuỷ Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Vinh, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Phong - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Văn Vĩnh, nguyên quán Thuỷ Phong - Thanh Hà - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An