Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang hi sinh 19/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Xuân - Thạch Hà - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Đồng Xuân - Thạch Hà - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 07/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Hưng Hoá - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Minh Hoá - Hưng Hoá - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Tràng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Đại Tràng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vỉnh, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vịnh, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị