Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Lễ, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Liên, nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Lợi, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hơng - Bỉm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Lung, nguyên quán Đông Hơng - Bỉm Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Lương, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đình Lượng, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Mạc, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thọ - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Đông Thọ - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Lạc - Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Đồng Lạc - Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An