Nguyên quán Bái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khang, nguyên quán Bái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần Mỹ - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khang, nguyên quán Thuần Mỹ - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khang, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khang, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khang, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khang, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 117 Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khang, nguyên quán 117 Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tá Khang, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khang, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khang, nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị