Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Y, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Y, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1939, hi sinh 01/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đôc Mạnh Y, nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 12/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Y, nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Y, nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 9/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Y, nguyên quán Phi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Y Long, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liệt Tiến - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Đình Y, nguyên quán Liệt Tiến - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Y, nguyên quán Tân Lập - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 02/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh