Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhẫm, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Vương Nhậm, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Nhẩm, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hạ bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Nhậm, nguyên quán Hạ bằng - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 16/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm chế - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nhâm Văn Phượng, nguyên quán Cẩm chế - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nhâm Quí Tạo, nguyên quán Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đức Thọ, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Ngọc Toàn, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Sỹ Vy, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh