Nguyên quán hồng tiến - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán hồng tiến - nam đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dần, nguyên quán An Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Dần, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dần, nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Dần, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dần, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Dần, nguyên quán Hòa Sơn - Đô lương - Nghệ An, sinh 4/1939, hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tráng Việt - Mê linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Như Dần, nguyên quán Tráng Việt - Mê linh - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thanh Quang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dần, nguyên quán Thanh Quang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trị Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán Trị Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị