Nguyên quán Số 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Công An, nguyên quán Số 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Nghĩa - Chợ Lách - Bến Tre
Liệt sĩ Đào Công Chức, nguyên quán Hòa Nghĩa - Chợ Lách - Bến Tre hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Cầu - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Đệ, nguyên quán An Cầu - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Hoan, nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Sơn, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Công Dũng, nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Công Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Hoan, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 17/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Tế, nguyên quán Diễn Thành - Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Thường, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị