Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tân - Xã Đồng Tân - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/6/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đôn Đắc Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội