Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyên Kim Quật, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 21 - 1 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năng Nguyên, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyên, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vệ - Thị xã Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyên, nguyên quán Đông Vệ - Thị xã Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 12/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hảo - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Nguyên Hồng, nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hảo - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Q Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyên Quang Đạo, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nguyên, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 4/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nguyên, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nguyên, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị