Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH QUANG VINH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạnh Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Sanh Vinh, nguyên quán Thạnh Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vinh, nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 03/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quế Trung - Q 1 - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vinh, nguyên quán Quế Trung - Q 1 - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vinh, nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 05/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Văn Vinh, nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Vinh, nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 30/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Hậu - H.Hà
Liệt sĩ Lâm Văn Vinh, nguyên quán H.Hậu - H.Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Vinh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị