Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Tỉnh, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Toán, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Toán, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam anh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đào Văn Toàn, nguyên quán Tam anh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm
Liệt sĩ Đào Văn Toàn, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm hi sinh 2/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Tôn, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 05/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đào Văn Trá, nguyên quán Lạc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Đào Văn Triều, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang