Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Dần, nguyên quán Hòa Sơn - Đô lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Dần, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Dần, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trị Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán Trị Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 18 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Sơn Đường - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán Tam Đa - Sơn Đường - Hà Tuyên, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán hồng tiến - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán hồng tiến - nam đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Dần, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dần, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dần, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị